Từ điển Thiều Chửu
敘 - tự
① Bày hàng, xếp, như thuyên tự 銓敘 cứ thứ tự mà phong chức, tưởng tự 獎敘 cứ thứ tự mà thưởng công, v.v. ||② Ðầu mối (bài tựa), như làm một quyển sách gì thì rút cả đại ý trong sách ấy bày lên trên gọi là bài tự. ||③ Tường bày, như sướng tự u tình 暢敘幽情 bày rõ cái tình u ần. ||④ Tụ họp, như trong thiếp mời thường viết hai chữ hậu tự 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ||⑤ Ðịnh.